Numbers in Vietnamese
Updated: Sep 16, 2020

In Vietnamese, số is number.
số 1 (number 1) số 2 số 51 số 623 ...
Below is all the vocabulary you need to know to say any number in Vietnamese:
zero - không (lẻ) one - một two - hai three - ba four - bốn five - năm (lăm) six - sáu seven - bảy eight - tám nine - chín ten - mười (mươi) hundred - trăm thousand - ngàn million - triệu billion - tỷ
Counting in Vietnamese is quite easy. Just follow the math. So to count from 11 to 19, we can just add the numbers together. There is one exception for 15, though, so watch out.
11 = 10 + 1 ⟹ mười + một ⟹ mười một 12 = 10 + 2 ⟹ mười + hai ⟹ mười hai 13 = 10 + 3 ⟹ mười + ba ⟹ mười ba 14 = 10 + 4 ⟹ mười + bốn ⟹ mười bốn 15 = 10 + 5 ⟹ mười + năm ⟹ mười lăm 16 = 10 + 6 ⟹ mười + sáu ⟹ mười sáu 17 = 10 + 7 ⟹ mười + bảy ⟹ mười bảy 18 = 10 + 8 ⟹ mười + tám ⟹ mười tám 19 = 10 + 9 ⟹ mười + chín ⟹ mười chín
After the word "mười", "năm" becomes "lăm"!
From 20 to 100, you pretty much apply the same rules. It is similar to English if you think about it. Watch out for some highlighted exceptions, though.
20 = 2 * 10 ⟹ hai + mười ⟹ hai mươi 21 = 20 + 1 ⟹ hai mươi + một ⟹ hai mươi mốt 22 = 20 + 2 ⟹ hai mươi + hai ⟹ hai mươi hai 23 = 20 + 3 ⟹ hai mươi + ba ⟹ hai mươi ba 24 = 20 + 4 ⟹ hai mươi + bốn ⟹ hai mươi bốn 25 = 20 + 5 ⟹ hai mươi + năm ⟹ hai mươi lăm 26 = 20 + 6 ⟹ hai mươi + sáu ⟹ hai mươi sáu 27 = 20 + 7 ⟹ hai mươi + bảy ⟹ hai mươi bảy 28 = 20 + 8 ⟹ hai mươi + tám ⟹ hai mươi tám 29 = 20 + 9 ⟹ hai mươi + chín ⟹ hai mươi chín 30 = 3 * 10 ⟹ ba + mười ⟹ ba mươi 40 = 4 * 10 ⟹ bốn + mười ⟹ bốn mươi 50 = 5 * 10 ⟹ năm + mười ⟹ năm mươi 60 = 6 * 10 ⟹ sáu + mười ⟹ sáu mươi 70 = 7 * 10 ⟹ bảy + mười ⟹ bảy mươi 80 = 8 * 10 ⟹ tám + mười ⟹ tám mươi 90 = 9 * 10 ⟹ chín + mười ⟹ chín mươi 100 = 1 * 100 ⟹ một + trăm ⟹ một trăm
After any number word, "mười" becomes "mươi"!
After the word "mươi", "một" becomes "mốt"!
After the word "mươi", "năm" becomes "lăm"!
From 101 - 109, you have to say lẻ before the last number. It's like saying and in English.
101 = một trăm lẻ một (One hundred and one) 102 = một trăm lẻ hai 103 = một trăm lẻ ba 104 = một trăm lẻ bốn 105 = một trăm lẻ năm 106 = một trăm lẻ sáu 107 = một trăm lẻ bảy 108 = một trăm lẻ tám 109 = một trăm lẻ chín
From 110 onward, you can just apply all the rules you have learned so far together.
Here are some examples:
143 - một trăm bốn mươi ba 235 - hai trăm ba mươi lăm 6,241 - sáu ngàn hai trăm bốn mươi mốt 83,203 - tám mươi ba ngàn hai trăm lẻ ba 1,257,475 - một triệu hai trăm năm mươi bảy ngàn bốn trăm bảy mươi lăm 1,500,000,000 - một tỷ năm trăm triệu
That's it! Congratulations on mastering how to count any number in Vietnamese.